Characters remaining: 500/500
Translation

căn bản

Academic
Friendly

Từ "căn bản" trong tiếng Việt có nghĩanhững yếu tố cơ bản, cốt yếu, quyết định bản chất của một sự vật, hiện tượng nào đó. Dưới đây phần giải thích chi tiết dụ cho từ này.

1. Định nghĩa:
  • Căn bản từ dùng để chỉ những điều cốt yếu, cơ bản, tác động lớn đến bản chất của sự vật. Có thể hiểu cái nền tảng, cái gốc rễ từ đó phát triển ra những thứ khác.
2. Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Về căn bản: Thường được dùng để chỉ một cách nhìn nhận, quan điểm chung về một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Về căn bản, chúng ta đều chung mục tiêu phát triển bền vững."
  • Trên căn bản: Thể hiện rằng điều đó được thực hiện dựa trên những yếu tố cơ bản đã được xác định.

    • dụ: "Chúng ta sẽ thiết kế dự án này trên căn bản của các nhu cầu thực tế của cộng đồng."
  • Vấn đề căn bản: Đề cập đến những vấn đề cốt yếu, quan trọng cần phải được giải quyết.

    • dụ: "Vấn đề căn bản của giáo dục làm sao để nâng cao chất lượng giảng dạy."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cốt lõi: Cũng chỉ những yếu tố quan trọng, quyết định bản chất.

    • dụ: "Cốt lõi của vấn đề sự thiếu hụt thông tin."
  • Nền tảng: Chỉ những điều cơ bản để xây dựng cái đó.

    • dụ: "Nền tảng của một mối quan hệ tốt sự tin tưởng lẫn nhau."
4. Một số lưu ý:
  • "Căn bản" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, khoa học, xã hội, v.v. thường mang tính chất khái quát.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn diễn đạt.
5.
  1. I d. (id.; kết hợp hạn chế). Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật. Về căn bản. Trên căn bản.
  2. II t. Cốt yếu, tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau . Vấn đề căn bản.
  3. III p. (dùng phụ trước đg., t.). Về . Ý kiến căn bản giống nhau.

Similar Spellings

Words Containing "căn bản"

Comments and discussion on the word "căn bản"